Viết các số sau dưới dạng lũy thừa
a,10;100;1000;10000;(100...0 n số)
b,5;25;125;625;3125
Nhanh lên nha mình đang cần gấp
bài 1: a, viết các số sau dưới dạng bình phương của 1 số tự nhiên
121 ; 144 ; 169 ; 196
b, viết các số sau dưới dạng lập phương của 1 số tự nhiên
343 ; 512 ; 1331 ; 2197
Ai làm nhanh mình tik, giải rõ giúp mình , mình đang cần gấp , cảm ơn
a) 121= 112 b) 343 = 73
144=122 512 = 83
169= 132 1331 = 113
196= 142 2197 = 133
121 = 112
144 = 122
169 = 132
196 = 142
343 = 73
512 = 83
1331 = 113
2197 = 133
a)121=11^2 b)343=7^3
144=12^2 512=8^3
169=13^2 1331=11^3
196=14^2. 2197=13^3
Viết các số (0,25)8 va (0,125)4dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
Các bạn giúp mình nhanh nha =))
(0,25)8=[(0,5)2]8=(0,5)16
(0,125)4=[(0,5)3]4=(0,5)12
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm2
4dm2 65cm2,45cm2,105dm2 9cm2
gải hộ mình nhé mình đang cần gấp
4dm2 65cm2 = 10,5dm2
45cm2 = 4,5cm2
105dm2 9cm2 = 105,9dm2
tick mình nha
Viết số hữu tỉ 81/125 dưới dạng 1 lũy thừa (có 2 cách viết)
Giúp mình với các bạn ơi! ^-^
Viết kết quả mỗi phép tinh sau dưới dạng một lũy thừa :
43 :22=?
a5: a =?
nhanh lên nha mình đang cần gấp
\(2^6:2^2=2^4=16\)
\(a^5:a=a^4\) chúc bạn học giỏi
ta có 22=4
43:4=43-1=42=16
a5:a=a5-1=a4
\(^{4^3:2^2=\left(2x2\right)^2:2^2=2^4:2^2=2^2}\)
\(^{a^5xa=a^6}\)
Viết các số 0,25 mũ 8 và 0,125 mũ 4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
(0,25)^8 = {(0,5)^2}^8 = (0,5)^16
(0,125)^4 = {(0,5)^3}^4 = (0,5)^12
thêm cách khác
0,25^8= căn (0,25 mũ 2) mũ 8= 0,5 mũ 16
0,125 = căn bậc ba của 0,5=> 0,125 mũ 4= 0,5 mũ 12
0,25^8= căn (0,25 mũ 2) mũ 8= 0,5 mũ 16
0,125 = căn bậc ba của 0,5=> 0,125 mũ 4= 0,5 mũ 12
Viết các số ( 0,25 )^8 và ( 0,125 )^4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
Lm hộ mk nha.Tks
Ta có:
(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12
( 0,25 )8 = ( 0,5 )16
( 0,125 )4 = ( 0.5 )12
Bài này cũng khá dễ
Ta có:
(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12
Viết các số 987 ; 2564 ; abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
viết số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: